Hapyhinew

75 đã xem

290.000/Hộp

Công dụng

Bổ sung vitamin và khoáng chất

Đối tượng sử dụng Trẻ em từ 10 tuổi trở lên
Mang thai & Cho con bú Tham khảo ý kiến bác sĩ
Cách dùng Uống trong bữa ăn
Hoạt chất , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , , ,
Danh mục Liệu pháp bổ trợ & thực phẩm chức năng
Thuốc kê đơn Không
Xuất xứ Mỹ
Quy cách Hộp 1 lọ x 30 viên
Dạng bào chế Viên nén
Thương hiệu Healthy America
Mã SKU SP01247
Hạn dùng 36 tháng kể từ ngày sản xuất
Số đăng ký 2059/2018/DKSP

Hapyhinew của Healthy America, thành phần chính là các vitamin và khoáng chất. Hapyhinew giúp bổ sung vitamin thiết yếu và khoáng chất cần thiết cho sự phát triển cơ thể trẻ em. Hỗ trợ phát triển chiều cao và cân nặng cho trẻ.

Tìm cửa hàng Mua theo đơn Chat với dược sĩ Tư vấn thuốc & đặt hàng Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ. Mời bạn Chat Facebook với dược sĩ hoặc đến nhà thuốc để được tư vấn.
Sản phẩm đang được chú ý, có 6 người thêm vào giỏ hàng & 13 người đang xem

Nhà thuốc Bạch Mai cam kết

  • 100% sản phẩm chính hãng
  • Đổi trả hàng trong 30 ngày
  • Xem hàng tại nhà, thanh toán

Hapyhinew là thuốc gì ?

Hapyhinew của Healthy America, thành phần chính là các vitamin và khoáng chất. Hapyhinew giúp bổ sung vitamin thiết yếu và khoáng chất cần thiết cho sự phát triển cơ thể trẻ em. Hỗ trợ phát triển chiều cao và cân nặng cho trẻ.

Thành phần của Hapyhinew

Supplement Facts

Serving size: 01caplet    
  Amount Per Serving % Daily Value
Vitamin A (as Beta-Carotene) 2500 IU 50%
Vitamin C (as Ascorbic acid and Ascorbyl Palmitate) 60 mg 100%
Vitamin D3 (as Cholecalciferol) 400 IU 100%
Vitamin E (as DL-Alpha Tocopheryl Acetate) 30 IU 100%
Vitamin K1 (as Phytonadione) 25 mcg 31.25%
Vitamin B1 (as Thiamine Mononitrate) 15mg 1000%
Vitamin B2 (as Riboflavin) 1.7 mg 100%
Vitamin B3 (as Niacinamide) 20 mg 100%
Vitamin B6 (as Pyridoxine HCL) 2 mg 100%
Vitamin B9 (as Folic acid) 400 mcg 100%
Biotin 30 mcg 10%
Pantothenic Acid (as D-Calcium Pantothenate) 10 mg 100%
Calcium (as Calcium Carbonate and dicalcim Phosphate) 200 mg 20%
Iron (as Ferrous Fumarate) 18 mg 100%
Phosphorus (as Dicalcium Phosphate) 125 mg 12.5%
lodine (as Potassium lodide) 150 mcg 100%
Magnesium (as Magnesium Oxide) 100 mg 25%
Zinc (as Zinc Oxide) 15 mg 100%
Selenium (as Sodium Selenite) 20 mcg 28.5%
Copper (as Copper Citrate) 2 mg 100%
Manganese (as Manganese Sulfate) 2 mg 100%
Chromium (as Potassium Chloride) 120 mcg 100%
Molybdenum 75 mcg 100%
Chloride (as Potassium Chloride) 72 mg 2.00%
Potassium (as Potassium Chloride) 80 mg 2.25%
Nickel 5 mcg *
Boron (as Boron Citrate) 150 mcg *
Vanadium 10 mcg *
Silica (as Silicon Dioxide) 2 mg *
Tin 10 mcg *

* Percent Daily Value (DV) not established

2 mg 10 mcg

Other Ingredients: Microcrystalline Cellulose, Croscarmellose Sodium, Stearic Acid, Magnesium Stearate, Coating (Hypromellose, Polyethylene Glycol/ Macrogol, Polyvinyl Alcohol, FD&C Yellow No.6, FD&C Red No.40 Titanium Dioxide)

Contains: Soy and Fish (Anchovy, Sardine).

Số DKSP: 2059/2018/ĐKSP

Công dụng của Hapyhinew

Xem thêm

– Bổ sung vitamin thiết yếu và khoáng chất cần thiết cho sự phát triển cơ thể trẻ em. Hỗ trợ phát triển chiều cao và cân nặng cho trẻ.

– Hỗ trợ tăng cường sức khỏe cho người lớn hoạt động thể lực và trí lực, người lớn bị suy nhược cơ thể đang trong thai kỳ dưỡng bệnh sau phẫu thuật.

Đối tượng sử dụng

Trẻ em từ 10 tuổi trở lên và người trưởng thành.

Cách dùng – liều dùng của Hapyhinew

Savi Direin 50
Savi Direin 50 là thuốc gì ? Thuốc Savi Direin 50 của Savi...
220.000

Người lớn: uống 1-2 viên/ ngày.

Trẻ em từ 10 tuổi trở lên. Uống 1 viên ngay trong hoặc sau bữa ăn

Không dùng Hapyhinew trong trường hợp sau

Những người nhạy cảm với bất kỳ thành phần nào của sản phẩm

Cảnh báo và thận trọng khi dùng Hapyhinew

Thực phẩm này không phải là thuộc, không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh.

Chú ý: Những người đang điều trị bệnh cần thêm tư vấn của dược sĩ và bác sĩ

Sử dụng ở phụ nữ có thai và cho con bú

Không dùng cho phụ nữ mang thai và nuôi con nhỏ.

Hạn dùng và bảo quản Hapyhinew

Bảo quản: nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm.

Hạn dùng: 3 năm kể từ ngày sản xuất.

Nguồn gốc, xuất xứ Hapyhinew

Xuất xứ: Mỹ

Healthy America, Inc

CƠ CHẾ TÁC DỤNG

+ Cơ chế tác dụng Vitamin A

Vitamin A là chất rất cần thiết cho mọi loại biểu mỏ. Đặc biệt nó tham gia bài tiết chất nhảy và ức chế sự sừng hóa. Thiếu Vitamin A gây thoái hóa biểu mô và chứng loan sưng. Vitamin A có vai trò trong quá trình nhìn thấy của mặt + Cơ chế tác dụng Vitamin C. Vitamin C là một chất tham gia hệ thống phòng thủ chống oxy hóa của cơ thể. Nếu thiếu Vitamin C sea sẽ khó lành, vỡ mao mạch, khiếm khuyết trong quá trình hình thành xương và răng. Vitamin C còn giúp thành mạch máu vững chắc, đặc biệt quan trọng đối với mạch máu nuôi tim, giúp hạn chế tăng huyết áp, chống tạo cục máu đông để giảm thuyên tắc mạch

+ Cơ chế tác dụng Vitamin D:

Vitamin D làm tăng canxi máu, tăng phospho máu, tăng thải canxi niệu và tác dụng chủ yếu trên 3 cơ quan chính của cơ thể con người là . Tác dụng lên xương, giữ cho xương chắc khỏe . Tác động lên ruột ở tá tràng và ruột non vitamin D tổng hợp các protein chuyên chở, giúp canxi di chuyển chủ động qua màng ruột. Tác dụng lên thận: D có tác dụng làm giảm tái hấp thu canxi ở ống thận dẫn tới tiểu ra nhiều canxi. Phòng chống bệnh hen suyễn.

+ Cơ chế tác dụng Thiamin – Vitamin B1: Có vai trò trong dẫn truyền xung động thần kinh, tăng tái tạo các dây thần kinh.

+ Cơ chế tác dụng Riboflavin – Vitamin B2: Cần cho hệ thống vận chuyển điện tử và khi thiếu riboflavin sẽ gây sẵn rám da, chốc mép, khô nứt môi, viêm lưỡi và viêm miệng. Có thể có những triệu chứng về mắt như ngứa và rát bỏng, sợ ánh sáng và rối loạn phân bố mạch ở giác mạc.

+ Cơ chế tác dụng Niacin – Vitamin B3: Là rất cần thiết cho việc chuyển đổi của các protein của cơ thể, chất béo và carbohydrate thành năng lượng sử dụng được.

+ Cơ chế tác dụng Vitamin B6: Đóng vai trò quan trọng trong việc chuyển hóa chất đạm, chất béo, giúp bảo vệ tim mạch, tăng cường hệ miễn dịch và duy trì chức năng não khỏe mạnh.Vitamin B6 được chỉ định dùng trong những bệnh xơ vữa động mạch, viêm dây thần kinh ngoại vi, suy nhược cơ thể, viêm dây thần kinh thị giác do rượu, Sự thiếu hụt vitamin B6 có thể gây ra nhiều triệu chứng: mệt mỏi, mất ngủ, khó chịu, rối loạn tâm thần, môi nứt nẻ, da khô, rụng tóc.

+ Cơ chế tác dụng Folic Acid: Tạo hồng cầu bình thường; thiếu acid folic gây ra thiếu máu nguyên hồng cầu khổng lồ. Thuốc giải phóng nhanh ở dạ dày và hấp thu chủ yếu ở đoạn đầu ruột non, được tích trữ chủ yếu ở gan và được tập trung tích cực trong dịch não tủy.

+ Cơ chế tác dụng Vitamin B12: Rất cần thiết cho tế bào sao chép và tăng trưởng. Ngoài ra, khi nồng độ vitamin B12 không đủ sẽ gây ra suy giảm chức năng của một số dạng acid folic cần thiết khác ở trong tế bào. Vitamin B12 rất cần thiết cho tất cả các mô tạo máu, ruột non, tử cung. Thiếu vitamin B12 cũng gây hủy myelin sợi thần kinh.

+ Cơ chế tác dụng Biotin: Biotin còn được gọi là vitamin H rất quan trọng cho tóc và móng. Biotin có tác dụng giúp tóc mọc nhanh, khỏe và dày hơn.

+ Cơ chế tác dụng Pantothenic Acid – Vitamin B5 : là rất quan trọng để sản xuất các tế bào máu đỏ, cũng như kích thích tố tình dục và căng thẳng liên quan đến sản xuất trong các tuyến thượng thận. Vitamin B5 cũng rất quan trọng trong việc duy trì một hệ tiêu hóa khỏe mạnh.

+ Cơ chế tác dụng Calcium là nguồn bổ sung Canxi trong cơ thể cần thiết cho độ rắn chắc của xương, cơ, hệ thần kinh và tim.

+ Cơ chế tác dụng Phosphorus: Là yếu tố quan trọng thiết yếu trọng sự cấu thành mọi tế bào trong cơ thể con người để có sự hoạt động bình thường.

+ Cơ chế tác dụng lodine : là vi chất quan trọng để tuyến giáp tổng hợp các hormon điều chỉnh quá trình phát triển của hệ thần kinh trung ương, phát triển hệ sinh dục và các bộ phận trong cơ thể như tim mạch, tiêu hóa, da – lông – tóc – móng, duy trì năng lượng cho cơ thể hoạt động..

+ Cơ chế tác dụng Magnesium. Giúp điều hoà các hoạt động thần kinh và hệ cơ, Thiếu nó sẽ bị đau đầu, co cứng cơ, rối loạn các hoạt động cơ, dùng chống đau bụng kinh, điều hoà kinh nguyệt, chống táo bón.

+ Cơ chế tác dụng Zinc là thành phần cốt yếu trong việc đảm bảo sự khỏe mạnh của da, rằng, xương, tóc, móng tay, cơ, thần kinh, chức năng của não và sản sinh tinh trùng.

+ Cơ chế tác dụng Selenium: được sử dụng chủ yếu chống oxy hóa, ung thư, tăng cường khả năng miễn dịch, bệnh tim mạch, tình trạng viêm, quá trình hình thành đục thủy tinh thể.

+ Cơ chế tác dụng Copper: Giúp chuyển hóa chất sắt trong cơ thể, góp phần vào quá trình tạo ra hãng huyết cầu (hermoglobin), là thành phần cấu tạo của lông, tóc, da, có vai trò quan trọng cho việc duy trì sự khỏe mạnh cho da, xương, sụn và mô liên kết. + Cơ chế tác dụng Manganese; là chất kích thích quá trình oxy hóa, nó ngăn ngừa mỡ hóa gan và tăng sử dụng lipid trong cơ thể.

+ Cơ chế tác dụng Chromium: Chromium là một khoáng chất cần thiết đối với hoạt động của insulin, để hỗ trợ lượng đường huyết khỏe mạnh và đóng vai trò quan trọng trong việc sử dụng các protein, chất béo và carbohydrates, hỗ trợ phòng ngừa cao huyết áp, loạn nhịp tim, xơ cứng động mạch vành…

+ Cơ chế tác dụng Molybdenum – Là rất cần thiết cho cơ thể con người vì nếu thiếu hụt Molypdenum làm giảm khả năng sinh sản, giảm chất lượng tinh trùng.

+ Cơ chế tác dụng Iron: Đủ hàm lượng sát giúp cho cơ bắp của bạn chắc và có độ đàn hồi Đế hệ thống miễn dịch khỏe mạnh và hoạt động tốt, duy trì năng lượng cho cơ thể.

+ Cơ chế tác dụng Chloride. Trong cơ thể chủ yếu ở dạng muối NaCl và một phần ở dạng muối KC). … Mỹ có tác dụng sinh lý là ức chế các phản ứng thần kinh và cơ

* Cơ chế tác dụng Potassium (Kali). Giúp điều hòa cân bằng nước và điện giải, giúp duy tri hoạt động bình thường, đặc biệt là của hệ tim mạch, cơ bắp, tiêu hóa, tiết niệu giàu kali đối với cơ thể có tác dụng làm giảm huyết áp, tăng cường hoạt động của hệ tiêu hóa, hô hấp, giảm bệnh hen phế quản…, làm giảm nguy cơ những cơn đau tim, cải thiện những dấu hiệu trầm cảm và chứng biếng ăn.

+ Cơ chế tác dụng Vitamin K: Giúp phòng ngừa ung thư, tăng cường tỷ trọng xương, hạn thế bệnh tim mạch, hạn chế bệnh giãn tĩnh mạch, giảm bệnh tiểu đường.

+ Cơ chế tác dụng Nickel (Niken). Có tác dụng kích thích hệ gan-tụy, rất có ích cho người tiểu đường. Giúp làm tăng hấp thu Sắt.

+ Cơ chế tác dụng Boron (Bo). Có tác dụng chữa đau I dày mãn tính và bệnh viêm ống mật, giúp làm giảm loãng xương và phòng ngừa loãng xương. Làm giảm tỷ lệ u xơ tiền liệt tuyến.

+ Cơ chế tác dụng Silicon (Silic) là thành phần của hợp chất collagen của mô liên kết. Nếu bị thiếu Silic sẽ làm ức chế quá trình tổng hợp mucopolysaccharide cần thiết cho sự hình thành xương sụn, sẽ dẫn tới xơ cứng động mạch. Sự xơ hóa động mạch, xơ hóa khớp và mô liên kết.

+ Cơ chế tác dụng Vanadium được phân bố nhiều hơn ở thận và xương. Có vai trò trong việc tạo sắc tố của máu cùng với sắt. Điều hòa việc bơm Na+ và K+ trong tế bào, giúp cân bằng điện giải trong và ngoài tế bào.


Tham khảo nội dung
Đánh giá

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Chưa có đánh giá nào.

Cam kết 100%
Cam kết 100%
Giao nhanh 2h
Giao nhanh 2h
Mộc Hoa Trà
Mộc Hoa Trà
MyPill
MyPill
error: Nội dung đã được đăng ký bản quyền thuộc về Nhà thuốc Bạch Mai !
Mua theo đơn 0822.555.240 Messenger Chat Zalo