Công dụng | Tăng cường hệ miễn dịch |
Đối tượng sử dụng | Trẻ em từ 3 tuổi trở lên |
Mang thai & Cho con bú | Tham khảo ý kiến bác sĩ |
Cách dùng | Uống trong bữa ăn |
Hoạt chất | Cây bách xù, Cây cam thảo, Cây đoạn, Cây hắc mai biến, Cây hoa nón, Cây húng tây dại, Cây lô hội, Cây mã đề, Cây mộc tặc, Cây mùi tây, Cây nam việt quất, Cây ngải tây, Cây nọc sởi, Cây Oregano, Cây rể vàng, Cây tâm ma, Cây xa cúc, Cây xô thơm, Cỏ long nha Trung Quốc, Dâu tây dại, Hoa cúc vạn thọ, Kim tiền thảo, Lá cây bạch dương, Nấm Chaga, Nhân sâm Siberia, Quả tầm xuân, Trà xanh |
Danh mục | Liệu pháp bổ trợ & thực phẩm chức năng |
Thuốc kê đơn | Không |
Xuất xứ | Đức |
Quy cách | Hộp 1 chai x 125mg |
Dạng bào chế | Dung dịch uống |
Thương hiệu | Gramme-Revit GmbH |
Mã SKU | SP01798 |
Hạn dùng | 36 tháng kể từ ngày sản xuất |
Số đăng ký | 11002/2019/ĐKSP |
Tebexerol (Immunoxel) 125ml giúp giải độc cơ thể thông qua gan, hỗ trợ điều trị các trường hợp ngộ độc thuốc: thuốc lao, tác nhân hóa trị, rượu bia, điều trị ung thư bằng hóa chất, xạ trị.
Bạn đang muốn tìm hiểu về Tebexerol (Immunoxel) 125ml được chỉ định điều trị cho bệnh gì? Những lưu ý quan trọng phải biết trước khi dùng Tebexerol (Immunoxel) 125ml và giá bán Tebexerol (Immunoxel) 125ml tại hệ thống nhà thuốc Bạch Mai?. Hãy cùng Nhà thuốc Bạch Mai tham khảo thông tin chi tiết về Tebexerol (Immunoxel) 125ml qua bài viết ngay sau đây nhé !
Tebexerol (Immunoxel) 125ml là thực phẩm chức năng, giúp giải độc cơ thể thông qua gan, hỗ trợ điều trị các trường hợp ngộ độc thuốc: thuốc lao, tác nhân hóa trị, rượu bia, điều trị ung thư bằng hóa chất, xạ trị.
Thực phẩm chức năng Tebexerol/lmmunoxel với thành phần: Nước, Đường, Kaliumsorbat (E202),
Chiết xuất từ 27 loại thảo dược bao gồm:
Nấm Chaga (Inonotus obliquus),
Nhân sâm Siberia (Radices Eleutherococci),
Cây rể vàng (Rhizomata et radices Rhodiolae roseae),
Lá cây bạch dương (Folia Betulae),
Cây Oregano (Herba Origani vulgaris),
Cây nọc sởi (Herba Hyperici),
Dâu tây dại (Herba Fragariae vescae),
Cây xa cúc (Herba Centauri),
Hoa cúc vạn thọ (Flores Calendulae),
Cây tâm ma (Folia Urticae diolicae),
Cây đoạn (Tilia cordata),
Cây bách xù (Fructus Juniperi),
Cây hắc mai biến (Fructus Hippophae),
Cây mùi tây (Radix Petroselini),
Cây mã đề (Folia Plantaginis majoris),
Cây cam thảo (Rhizomata et radices Glycyrrhizae),
Cây mộc tặc (Equisetum arvense),
Cây xô thơm (Salvia officinalis),
Quả tầm xuân (Fructus Rosae),
Cây hoa nón (Herba Echinacea purpureae),
Cỏ long nha Trung Quốc (Agrimonia pilosa),
Trà xanh (Thea sinensis (camellina),
Kim tiền thảo (Herba Glechoma hederacea),
Cây nam việt quất (Fructus Viburni),
Cây ngải tây (Herba Artemisiae absinthiae),
Cây húng tây dại (Herba Sergylli),
Cây lô hội ( Aloe arborescens).
Chưa có đánh giá nào.